Trang chủ - Hình bầu cua tôm cá
Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột !
Trang nhất
Giới thiệu
Về lịch sử hình thành
Về điều kiện tự nhiên
Về cơ cấu, tổ chức, bộ máy
Điều ước thỏa thuận Quốc tế của Việt Nam
Tin Tức
Hoạt động của Lãnh đạo HĐND-UBND huyện
Thông tin chỉ đạo điều hành
Hoạt động của Hội đồng nhân dân huyện
Kỳ họp thứ Tám
Kỳ họp thứ Sáu
Kỳ họp thứ Bảy
Kỳ họp thứ 2
Kỳ họp thứ 3
Hoạt động của Huyện
Hoạt động của Phòng, Ban, Ngành
Tin tức- Sự kiện
Mua sắm, mời thầu
Chiến lược, quy hoạch
Cải cách hành chính
Giấy mời- Tài liệu họp
Giấy mời - Tài liệu họp
Tài liệu
Tài liệu kỳ họp HĐND
Kỳ họp thứ Mười
1. Giấy mời, triệu tập, chương trình (Kỳ 10)
2. Trình các văn bản (Kỳ 10)
2.1 Ủy ban nhân dân huyện (Kỳ 10)
2.2 Ban Kinh tế - Xã hội (Kỳ 10)
3. Thào luận, thông qua NQ (Kỳ 10)
Kỳ họp thứ 9
1. Giấy mời, triệu tập, chương trình ký họp (Kỳ 9)
2. Trình các văn bản (Kỳ 9)
2.1 Ủy ban nhân dân huyện (Kỳ 9)
2.2 Ban kinh tế - Xã hội (Kỳ 9)
2.3 Ủy ban nhân dân huyện (Kỳ 9)
2.4 Ban kinh tế (Kỳ 9)
2.5 Ủy ban nhân dân huyện (Kỳ 9)
2.6 Ban dân tộc (Kỳ 9)
2.7 Ban kinh tế (Kỳ 9)
3. Thường trực UBMTTQ (Kỳ 9)
4. Thường trực HĐND tỉnh (Kỳ 9)
5. Trình văn bản (Kỳ 9)
5.1 Ủy ban nhân dân huyện (Kỳ 9)
5.2 Tòa án, VKS, Thi hành án (Kỳ 9)
5.3 Ban dân tộc (Kỳ 9)
5.4 Ban pháp chế (Kỳ 9)
5.5 Thường trực HĐND huyện (Kỳ 9)
6. Công tác cán bộ (Kỳ 9)
10. Thảo luận, thông qua nghị quyết (Kỳ 9)
10.1 Nghị quyết do TTHĐND trình (Kỳ 9)
10.2 NQ do UBND huyện trình (Kỳ 9)
11. Báo cáo gửi đại biểu tự nghiên cứu (Kỳ 9)
Kỳ họp thứ 8
1. Triệu tập - Chương trình kỳ họp (Kỳ 8)
2. Trình các văn bản tại kỳ họp (Kỳ 8)
2.1. UBND huyện (Kỳ 8)
2.2. Ban Kinh tế - Xã hội (Kỳ 8)
2.3. UBND huyện (Kỳ 8)
2.4. Ban Kinh tế - Xã hội (Kỳ 8)
2.5. Thường trực Ủy ban MTTQ huyện (Kỳ 8)
3. Lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ (Kỳ 8)
4. Trình văn bản tại kỳ họp (Kỳ 8)
4.1. UBND huyện (Kỳ 8)
4.2. Ban Kinh tế - Xã hội (Kỳ 8)
4.3. UBND huyện (Kỳ 8)
4.4. Ban Dân tộc (Kỳ 8)
4.5. Ủy ban nhân dân huyện (Kỳ 8)
4.6. Ban kinh tế
4.7. UBND huyện (Kỳ 8)
4.8. UBND huyện (Kỳ 8)
4.9. Tòa án nhân dân, VKSND, THADS (Kỳ 8)
4.10. Ban pháp chế (Kỳ 8)
4.11. Thường trực HĐND huyện (kỳ 8)
5. Công tác cán bộ (Kỳ 8)
5.1. Miễn nhiệm thành viên UBND huyện (Kỳ 8)
5.2. Bầu bổ sung thành viên UBND huyện (kỳ 8)
6. Thảo luận tại hội trường (Kỳ 8)
7. Chất vấn và trả lời chất vấn (kỳ 8)
8. Giải trình ý kiến (Kỳ 8)
9. Thảo luận và thông qua các Nghị quyết (Kỳ 8)
9.1. Nghị quyết do Thường trực HĐND trình (Kỳ 8)
9.2. Nghị quyết do UBND huyện trình (Kỳ 8)
10. Các báo cáo gửi đại biểu nghiên cứu, tham gia (Kỳ 8)
Kỳ họp thứ 7
1. Triệu tập - Chương trình kỳ họp (Kỳ 7)
2. Trình các văn bản (kỳ 7)
2.1 Ủy ban nhân dân huyện (kỳ 7)
2.2. Ban Kinh tế - Xã hội HĐND huyện (kỳ 7)
2.3. Ủy ban nhân dân huyện (kỳ 7)
2.4. Ban Kinh tế - Xã hội HĐND huyện (kỳ 7)
3. Ban Thường trực Ủy ban MTTQ huyện (Kỳ 7)
5. Trình văn bản (kỳ 7)
5.1. Ủy ban nhân dân huyện (kỳ 7)
5.2. Ban Pháp chế HĐND huyện (Kỳ 7)
5.3. Thường trực HĐND huyện (Kỳ 7)
6. Công tác cán bộ (kỳ 7)
10. Thảo luận và thông qua các nghị quyết (kỳ 7)
10.1. Nghị quyết do Thường trực HĐND trình (kỳ 7)
10.2. Nghị quyết do UBND huyện trình (Kỳ 7)
11. Các Báo cáo gửi đại biểu tự nghiên cứu (kỳ 7)
Kỳ họp thứ 6
1. Chương trình + Giấy mời
2. Trình văn bản
2.1 UBND huyện
2.2 Ban kinh tế - Xã hội
2.3 Ủy ban nhân dân huyện trình
2.4 Ban kinh tế - Xã hội HĐND huyện
2.5 Thường trực Ủy ban MTTQ huyện
2.6 Phát biểu của lãnh đạo tỉnh
2.7 Đại biểu HĐND tỉnh
2.8 Ủy ban nhân dân huyện
2.9 Ban kinh tế - Xã hội
2.10 Ủy ban nhân dân huyện
2.11 Ban kinh tế - Xã hội
2.12 Ủy ban nhân dân huyện
2.13 Ban pháp chế
2.14 Thường trực HĐND huyện
3. Thảo luân, chất vấn và trả lời chất vấn
4. Công tác nhân sự
5. Thảo luận, thông qua nghị quyết
6. Bế mạc
7. Báo cáo gửi đại biểu nghiên cứu
Kỳ họp thứ 5
Kỳ họp thứ 4
1. Giấy mời + Chương trình kỳ họp
2. Trình văn bản
2.1 Ủy ban nhân dân huyện
2.2 Ban kinh tế - Xã hội huyện
2.3 Ủy ban nhân dân huyện
2.4 Ban kinh tế - Xã hội
3. Ban thường trực UBMTTQ
4. Phát biểu đại biểu tỉnh
5. Trình văn bản
5.1 Ủy ban nhân dân huyện (Kỳ 4)
5.2 Ban pháp chế HĐND huyện (kỳ 4)
5.3 Thường trực HĐND huyện (Kỳ 4)
6. Bầu bổ sung thành viên UBND huyện
7. Thảo luận
8. Chất vấn và trả lời chất vấn
9. Giải trình ý kiến
10. Thảo luận và thông qua các nghị quyết (Kỳ 4)
10.1 Nghị quyết do Thường trực HĐND trình (Kỳ 4)
10.2 Nghị quyết do UBND huyện trình (Kỳ 4)
11. Các báo cáo gửi đại biểu tự nghiên cứu
Kỳ họp thứ 3
1. Giấy mời
2. Chào cờ
3. Khai mạc kỳ họp
4. Thông qua chương trình kỳ họp
5. Đại diện thường trực HĐND tỉnh (Chỉ đạo)
6. Thông báo kết quả kỳ họp thứ 5, HĐND tỉnh (Đại biểu tỉnh)
7. Trình văn bản
7.1 Ủy ban nhân dân huyện
7.2 Ban Kinh tế - Xã hội
7.3 Ủy ban nhân dân huyện
7.4 Ban Kinh tế - Xã Hội
7.5 Ủy ban nhân dân huyện
7.6 Ban Kinh tế - Xã hội
7.7 Ủy ban nhân dân huyện
7.8 Ban kinh tế - Xã hội
7.9 Ủy ban nhân dân huyện
7.10 Ban kinh tế - Xã hội
7.11 Thường trực HĐND huyện
7.12 Thường trực Ủy ban MTTQ huyện
7.13 Trình VB của các CQ Tư pháp & Báo cáo Thẩm tra của các ban HDNĐ huyện
(1) Viện kiểm sát nhân dân
(2) Tòa án nhân dân
(3) Chi cục thi hành án dân sự
(4) Ban dân tộc
7.14 Ủy ban nhân dân huyện
8. Thảo luận tại hội trường
9. Ủy ban nhân dân huyện
10. Chất vấn và trả lời chất vấn
11. Công tác bầu cử
12. Thảo luận, thông qua nghị quyết
13. Bế mạc
6. Thường trực HĐND huyện
8. Ban pháp chế
9. Ban kinh tế - Xã hội
Kỳ họp thứ 2
4. Chương trình kỳ họp
7.1 Ủy ban nhân dân huyện
7.2 Ban kinh tế - Xã hội
7.3 Ủy ban nhân dân huyện
7.4 Ban kinh tế - Xã hội
7.5 Ủy ban nhân dân huyện
7.6 Ban pháp chế
7.7 Ủy ban nhân dân huyện
7.8 Viện kiểm sát nhân dân
7.9 Tòa Án nhân dân
7.10 Chi cục thi hành án dân sự
7.11 Ban pháp chế HĐND huyện
7.12 Thường trực HĐND huyện
7.13 Ban thường trực MTTQ huyện
9. Ủy ban nhân dân huyện
11. Thảo luận thông qua nghị quyết
13. Ghi chú
Kỳ họp thứ 1
Giấy mời - Tài liệu họp cũ (<2020)
Chính quyền
Văn bản
Công văn
Công điện
Quyết định
Thông báo
Đề án, Kế hoạch
Báo cáo
Chỉ thị, Nghị quyết
Văn bản đến tham khảo
Nghị định, Thông tư
Tài liệu kèm theo VB phát hành
Chiến lược- Quy hoạch
Chính sách ưu đãi đầu tư
Chương trình- Đề tài khoa học
Thi đua khen thưởng- Xử phạt
Thông báo vắng mặt tại nơi cư trú
Công khai ngân sách, báo cáo kinh tế xã hội
Đấu thầu- Mua sắm công
Công khai chấm điểm CCHC
Giải quyết đơn thư
Tuyển dụng
Công khai PAKN
Quyết định công khai TTHC
Lịch tiếp công dân
Văn bản HĐND huyện
Văn bản đến UBND huyện
Giấy mời- Tài liệu họp
Giấy mời - Tài liệu họp
Tài liệu
Tài liệu họp cũ (Cũ ->2019)
Hỏi đáp trực tuyến
Lịch hoạt động
Lấy ý kiến
Tuyên truyền phổ biến pháp luật
Hướng dẫn người dân - Doanh nghiệp
Du khách
Thủ tục hành chính
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
UBND cấp Xã (hình bầu cua tôm cá )
Tìm kiếm Thủ tục hành chính
Quyết định công khai TTHC
Cơ cấu, tổ chức
Liên hệ
Ủy ban nhân dân huyện
Văn Thư
Ban biên tập
Văn phòng HĐND -UBND
Quản trị
Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị, tố cáo
Trang nhất
Thủ tục hành chính
UBND cấp Xã (hình bầu cua tôm cá )
TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN TUẦN GIÁO
TTHC theo chủ đề: UBND cấp Xã (hình bầu cua tôm cá )
STT
Mã TTHC Chuẩn
Tên TTHC
1
1.003583.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
2
1.008603.000.00.00.H18
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
3
1.004088.000.00.00.H18
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
4
1.004047.000.00.00.H18
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
5
1.004036.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
6
1.004002.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
7
1.003930.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
8
1.004492.000.00.00.H18
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
9
1.004485.000.00.00.H18
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
10
1.004443.000.00.00.H18
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
11
1.004441.000.00.00.H18
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
12
2.001810.000.00.00.H18
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
13
2.000884.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
14
2.000635.000.00.00.H18
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
15
1.000110.000.00.00.H18
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
16
1.000094.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
17
1.004827.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
18
1.000080.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
19
2.000815.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
20
2.000913.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
21
2.000927.000.00.00.H18
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
22
2.000942.000.00.00.H18
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
23
1.001193.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh
24
1.000894.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký kết hôn
25
1.001022.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
26
1.000689.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
27
1.000656.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai tử
28
1.000593.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
29
1.000419.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
30
1.004837.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký giám hộ
31
1.004845.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
32
1.004859.000.00.00.H18
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
33
1.004873.000.00.00.H18
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
34
1.004884.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
35
1.004772.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
36
1.004746.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
37
2.001019.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực di chúc
38
2.001016.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
39
2.001406.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
40
2.001009.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
41
2.001263.000.00.00.H18
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
42
2.001255.000.00.00.H18
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
43
1.003005.000.00.00.H18
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
44
2.001457.000.00.00.H18
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
45
2.001449.000.00.00.H18
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
46
1.003446.000.00.00.H18
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
47
1.003440.000.00.00.H18
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
48
2.001621.000.00.00.H18
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách hình bầu cua tôm cá và nguồn vốn hợp pháp khác của hình bầu cua tôm cá phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
49
2.002163.000.00.00.H18
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
50
2.002162.000.00.00.H18
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
«
1
2
3
4
»
TRUY CẬP NHANH
TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỈ ĐƯỜNG ĐẾN TRỤ SỞ
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây