Trang chủ - Hình bầu cua tôm cá

Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
351 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
352 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
353 2.002308.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
354 2.002307.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
355 2.002308.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
356 1.012084.000.00.00.H18 Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
357 1.012085.000.00.00.H18 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
358 2.002105.000.00.00.H18 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
359 1.012223.000.00.00.H18 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
360 1.012222.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
361 1.012222.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
362 1.008898.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
363 1.008899.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
364 1.008902.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
365 1.008901.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
366 1.012223.000.00.00.H18 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
367 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
368 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
369 3.000250.000.00.00.H18 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
370 2.002284.000.00.00.H18 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
371 2.001960.000.00.00.H18 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
372 1.000045.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê lâm sản. Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
373 1.011471.000.00.00.H18 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
374 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
375 1.001653.000.00.00.H18 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
376 1.012299.000.00.00.H18 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
377 1.012268.000.00.00.H18 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
378 1.012300.000.00.00.H18 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
379 1.012301.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
380 1.012379.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
381 1.012387.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
382 1.012389.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
383 1.012390.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
384 1.012373.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
385 1.012374.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
386 1.012381.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
387 1.012383.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
388 1.012385.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
389 1.012386.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
390 1.012376.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
391 1.012378.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
392 1.012474 Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
393 2.002622.000.00.00.H18 Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
394 2.002621.000.00.00.H18 Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
395 2.000528.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
396 2.000806.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
397 1.001766.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
398 2.000779.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
399 1.001695.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
400 1.001669.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây