Trang chủ - Hình bầu cua tôm cá

Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
301 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
302 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
303 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
304 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
305 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
306 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
307 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
308 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
309 1.010945.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
310 2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
311 1.010941.000.00.00.H18 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
312 1.005142.000.00.00.H18 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
313 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
314 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
315 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
316 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
317 1.001180.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
318 1.010723.000.00.00.H18 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
319 1.010726.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
320 1.010725.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
321 1.010724.000.00.00.H18 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
322 2.002483.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
323 2.002482.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
324 1.010833.000.00.00.H18 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
325 1.001612.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
326 2.000720.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
327 1.001570.000.00.00.H18 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
328 1.001266.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
329 2.000575.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
330 1.002425.000.00.00.H18 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
331 2.001088.000.00.00.H18 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
332 1.002192.000.00.00.H18 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
333 1.009997.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng... Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
334 1.009996.000.00.00.H18 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công.... Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
335 1.009994.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn.. Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
336 1.009995.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn.. Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
337 1.009999.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn... Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
338 1.009998.000.00.00.H18 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn... Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
339 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
340 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
341 2.002363.000.00.00.H18 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
342 2.001263.000.00.00.H18 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
343 2.001255.000.00.00.H18 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
344 1.003005.000.00.00.H18 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
345 2.002307.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
346 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
347 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
348 2.002308.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
349 2.002307.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
350 2.002308.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây