501 |
1.012807.000.00.00.H18 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
502 |
1.012818.000.00.00.H18 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
503 |
1.012796.000.00.00.H18 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
504 |
1.012819.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
505 |
1.012817.000.00.00.H18 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
506 |
1.012814.000.00.00.H18 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
507 |
1.012780.000.00.00.H18 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng ..... |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
508 |
1.012776.000.00.00.H18 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
509 |
1.012775.000.00.00.H18 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
510 |
1.012771.000.00.00.H18 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
511 |
1.012777.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
512 |
1.012778.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
513 |
1.012779.000.00.00.H18 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
514 |
1.012773.000.00.00.H18 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
515 |
1.012774.000.00.00.H18 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
516 |
1.012850.000.00.00.H18 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
517 |
1.012849.000.00.00.H18 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|
518 |
1.008004.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá
) |
|
519 |
1.012888.000.00.00.H18 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
|
|