Trang chủ - Hình bầu cua tôm cá

Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
1 1.011444.000.00.00.H18 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
2 1.011442.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
3 1.011441.000.00.00.H18 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
4 1.011445.000.00.00.H18 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
5 1.011443.000.00.00.H18 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
6 1.011444.000.00.00.H18 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
7 1.011442.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
8 1.011441.000.00.00.H18 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
9 1.011445.000.00.00.H18 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
10 1.000831.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
11 1.000903.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
12 1.003645.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
13 1.003635.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
14 1.008900.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
15 2.000794.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
16 1.003622.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
17 1.008903.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
18 1.004438.000.00.00.H18 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
19 1.003702.000.00.00.H18 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
20 1.001622.000.00.00.H18 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
21 1.008950.000.00.00.H18 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
22 1.005090.000.00.00.H18 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
23 2.002516.000.00.00.H18 Xác nhận thông tin hộ tịch Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
24 1.000689.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
25 2.002516.000.00.00.H18 Xác nhận thông tin hộ tịch UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
26 1.011606.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
27 1.011607.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
28 1.011608.000.00.00.H18 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
29 1.011609.000.00.00.H18 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình UBND Các Xã, Thị trấn (hình bầu cua tôm cá )
30 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
31 1.009447.000.00.00.H18 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
32 1.009993.000.00.00.H18 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
33 2.001283.000.00.00.H18 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
34 2.001270.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
35 2.001261.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
36 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
37 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
38 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
39 2.001711.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
40 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
41 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
42 1.004563.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
43 2.001842.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
44 1.004555.000.00.00.H18 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
45 1.004552.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
46 1.004545.000.00.00.H18 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
47 2.001837.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
48 1.004496.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
49 1.004494.000.00.00.H18 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
50 2.001818.000.00.00.H18 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây