Trang chủ - Hình bầu cua tôm cá

Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
151 1.000473.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
152 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
153 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
154 1.008724.000.00.00.H18 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
155 1.008725.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
156 1.008951.000.00.00.H18 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
157 1.005434.000.00.00.H18 Mua quyển hóa đơn Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
158 1.003605.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông hình bầu cua tôm cá (cấp huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
159 1.008455.000.00.00.H18 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
160 2.002190.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
161 1.009444.000.00.00.H18 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
162 1.009455.000.00.00.H18 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
163 1.009453.000.00.00.H18 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
164 3.000182.000.00.00.H18 Tuyển sinh trung học cơ sở Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
165 1.009992.000.00.00.H18 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
166 1.006391.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
167 2.001659.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
168 3.000154.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
169 3.000175.000.00.00.H18 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
170 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
171 2.002395.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
172 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
173 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
174 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
175 2.002408.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
176 2.002412.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
177 1.009354.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, hình bầu cua tôm cá Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
178 1.009355.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, hình bầu cua tôm cá Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
179 1.009322.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
180 1.009324.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
181 1.009323.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
182 1.009335.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
183 1.010803.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
184 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
185 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
186 1.010806.000.00.00.H18 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
187 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
188 1.010825.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
189 1.010832.000.00.00.H18 Thăm viếng mộ liệt sĩ Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
190 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
191 1.010811.000.00.00.H18 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do hình bầu cua tôm cá quản lý Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
192 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
193 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
194 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
195 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
196 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
197 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
198 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
199 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
200 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ủy ban nhân dân hình bầu cua tôm cá
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây